Ống nhựa u.PVC ngày càng được sử dụng nhiều trong cuộc sống, dần dần thay thế các loại ống gang, thép, xi măng vì nó có nhiều ưu điểm hơn:
- Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển.
- Mặt trong, ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ.
- Chịu được áp lực cao.
- Lắp đặt nhẹ nhàng, chính xác, bền không thấm nước.
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
- Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
- Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
- Độ chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0oC đến 45oC chịu được các hóa chất axit,kiềm,muối.)
- Chủ yếu được sử dụng làm ống thoát nước.
Bảng thông số:
|
Tên SP |
Thoát nước |
Class 0 |
Class 1 |
Class 2 |
Class 3 |
|||||
TT |
Đường |
Chiều |
|
Chiều |
|
Chiều |
|
Chiều |
|
Chiều |
|
|
kính |
dày |
PN |
dày |
PN |
dày |
PN |
dày |
PN |
dày |
PN |
|
mm |
mm |
bar |
mm |
bar |
mm |
bar |
mm |
bar |
mm |
bar |
1 |
Ø21 |
1,00 |
4,0 |
1,20 |
10,0 |
1,50 |
12,5 |
1,60 |
16,0 |
2,4 |
25,0 |
2 |
Ø27 |
1,00 |
4,0 |
1,30 |
10,0 |
1,60 |
12,5 |
2,00 |
16,0 |
3 |
25,0 |
3 |
Ø34 |
1,00 |
4,0 |
1,30 |
8,0 |
1,70 |
10,0 |
2,00 |
12,5 |
2,6 |
16,0 |
4 |
Ø42 |
1,20 |
4,0 |
1,50 |
6,3 |
1,70 |
8,0 |
2,00 |
10,0 |
2,5 |
12,5 |
5 |
Ø48 |
1,40 |
5,0 |
1,60 |
6,3 |
1,90 |
8,0 |
2,30 |
10,0 |
2,9 |
12,5 |
6 |
Ø60 |
1,40 |
4,0 |
1,50 |
5,0 |
1,80 |
6,3 |
2,30 |
8,0 |
2,9 |
10,0 |
7 |
Ø75 |
1,50 |
4,0 |
1,90 |
5,0 |
2,20 |
6,3 |
2,90 |
8,0 |
3,6 |
10,0 |
8 |
Ø90 |
1,50 |
3,0 |
1,80 |
4,0 |
2,20 |
5,0 |
2,70 |
6,0 |
3,5 |
8,0 |
9 |
Ø110 |
1,90 |
3,0 |
2,20 |
4,0 |
2,70 |
5,0 |
3,20 |
6,0 |
4,2 |
8,0 |
10 |
Ø125 |
|
|
2,50 |
4,0 |
3,10 |
5,0 |
3,70 |
6,0 |
4,8 |
8,0 |
11 |
Ø140 |
|
|
2,80 |
4,0 |
3,50 |
5,0 |
4,10 |
6,0 |
5,4 |
8,0 |
12 |
Ø160 |
|
|
3,20 |
4,0 |
4,00 |
5,0 |
4,70 |
6,0 |
6,2 |
8,0 |
13 |
Ø180 |
|
|
|
|
4,40 |
5,0 |
5,30 |
6,0 |
6,9 |
8,0 |
14 |
Ø200 |
|
|
3,90 |
4,0 |
4,90 |
5,0 |
5,90 |
6,0 |
7,7 |
8,0 |
15 |
Ø225 |
|
|
|
|
5,50 |
5,0 |
6,60 |
6,0 |
8,6 |
8,0 |
16 |
Ø250 |
|
|
|
|
6,20 |
5,0 |
7,30 |
6,0 |
9,6 |
8,0 |