MÔ TẢ:
CÁCH SỬ DỤNG:
Chuẩn bị bề mặt:
Thi công:
Định mức: 5-5.5 m2/kg (cho 2 lớp). Tùy theo bề mặt vật liệu.
Vệ sinh dụng cụ: Dùng xà bông và nước sạch rửa bình thường.
Bảo quản: Để nơi khô, mát. Đậy kín khi dùng không hết (nếu chưa pha nước).
Thời hạn lưu khô: 01 năm trong điều kiện khô, thoáng mát và chưa mở nắp.
Đóng gói: 4kg và 20kg/ 1 thùng
Thành phần chính: Trên cơ sở chất tạo màng Acrylic, Titan Oxit, các phụ gia hoạt tính, các chất bổ trợ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tên chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp thử |
Ngoại cảm |
Nhũ tương trắng |
TCVN 2102 - 1993 |
Độ mịn (µm) |
≤25 |
TCVN 2091 – 1993 |
Độ nhớt ở 250C (KU) |
95±10 |
ASTM D562 |
Độ bóng |
Không bóng |
|
Độ pH |
8-9 |
|
Thời gian khô:
|
|
TCVN 2096 – 1993 |
Tỷ trọng (kg/l) |
1.23±0.05 |
|
Độ bám dính trên nền bê tông |
Điểm 1 |
TCVN 2097 – 1993 |
Độ phủ (1 lớp) (g/m2) |
≤120 |
TCVN 2095 – 1993 |
Hàm lượng chất không bay hơi (%) |
≤50 |
TCVN 6934 – 2001 |
Ngâm mẫu 72 giờ trong nước cất và dung dịch Na2CO3 5% |
Màng sơn bền |
TCVN 6934 - 2001 |