MÔ TẢ
CÁCH SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt:
Thi công:
Lưu ý:
- Khi bề mặt vật liệu không được làm sạch triệt để.
- Khi bề mặt bị hơi ẩm từ dưới đất thấm lên chân tường hoặc từ trên sân thượng ngấm xuống tạo áp lực ngược, làm cho sơn bong rộp vì CT04T-Gold không chịu áp lực ngược.
- Khi dùng Matit kém chất lượng hoặc matit của hãng khác hệ với CT04T-Gold.
- Không sử dụng K209-Gold để lót trước khi sơn CT04T-Gold.
- Khi không thực hiện đúng thời gian quy định của các lớp.
- Khi không thực hiện để khô tối thiểu 21 ngày trước khi sơn.
- Khi sơn xong chưa đủ thời gian sau 24 giờ đã gặp mưa.
Định mức: 4.0-5.0 m2/kg (2 lớp) tùy theo bề mặt vật liệu.
Vệ sinh dụng cụ: Rửa dụng cụ bằng xà bông và nước sạch ngay sau khi thi công.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát. Đậy kín khi dùng không hết (nếu chưa pha nước).
Đóng gói: 4kg và 20kg/ thùng
Thành phần chính: trên cơ sở chất tạo màng hệ Methy Methacrylat Elastomer, Titan Oxit, các chất phụ gia hoạt tính và chất bổ trợ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp thử |
Độ mịn (µm) |
≤22 |
TCVN 2091 – 1993 |
Độ nhớt ở 250C (KU) |
95±10 |
ASTM D562-01 |
Độ bong (góc 600) |
30-60 |
|
Độ pH |
7-9 |
|
Thời gian khô:
|
|
TCVN 2096 – 1993 |
Tỷ trọng (kg/l) |
1.23±0.05 |
|
Độ bám dính trên nền bê tông |
Điểm 1 |
TCVN 2097 – 1993 |
Độ phủ (1 lớp) (g/m2) |
≤120 |
TCVN 2095 – 1993 |
Hàm lượng chất không bay hơi (%) |
≥50 |
TCVN 2093 – 19931 |
Ngâm mẫu 48 giờ trong dung dịch Na2CO3 5% |
Màng sơn bền |
TCVN 6934 - 2001 |
Ngâm mẫu 72 giờ trong nước cất |
Màng sơn bền |
TCVN 6934 - 2001 |