MÔ TẢ:
CÁCH SỬ DỤNG:
Chuẩn bị bề mặt:
Thi công:
Lưu ý:
Định mức: 2.0-2.5 m2/kg, tùy thuộc bề mặt vật liệu.
Vệ sinh dụng cụ: dùng xà bông và nước sạch rửa bình thường.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát. Đậy kín khi dùng không hết và chưa trộn với xi măng.
Đóng gói: 1kg/chai, 4kg và 20kg/thùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tên chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp thử |
|
Phần gốc sơn |
Ngoại quan |
Chất lỏng màu trắng đục |
TCVN 2102 – 1993 TCVN 2092 - 1993 |
Độ nhớt đo bằng FC-4 ở 250C (giây) |
29.0 ±0.2 |
|
|
Độ mịn (µm) |
≤40 |
TCVN 2091 - 1993 |
|
Hàm lượng chất không bay hơi (%) |
≥40 |
TCVN 6934 - 2001 |
|
Phần hỗn hợp xi măng |
Thời gian khô:
|
≤0.5 ≤0.8 |
TCVN 2096 - 1993 |
Độ bám dính trên nền vữa xi măng, cát: |
Điểm 1 |
TCVN 2097 - 1993 |
|
Độ thấm nước sau 72 giờ |
≤5% |
TCVN 2097 - 1993 |
|
Ngâm mẫu 48 giờ trong dung dịch HCL 5% |
Màng phủ bền |
TCVN 6934 - 2001 |
|
Ngâm mẫu 48 giờ trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa |
Màng phủ bền |
TCVN 6934 - 2001 |
|
Ngâm mẫu 72 giờ trong nước cất |
Màng phủ bền |
TCVN 6934 - 2001 |